1. KHỬ KHUẨN THIẾT BỊ KHÔNG DÙNG ĐIỆN KHÔNG ĐÚNG
Lời khuyên: Làm sạch thiết bị của bạn bằng chất khử trùng được EPA phê duyệt. Giữ các vật dụng đã khử trùng ở khu vực sạch sẽ và có mái che, đồng thời cất tất cả các vật dụng bẩn vào thùng chứa có dán nhãn “bẩn”.
2. BẢO QUẢN CHẤT LỎNG, KEM, BỘT VÀ MỸ PHẨM KHÔNG ĐÚNG CÁCH
Lời khuyên: Bảo quản tất cả các mặt hàng trong hộp sạch và kín. Dán nhãn tất cả các chai và thùng chứa với nội dung của chúng.
3. XỬ LÝ KHÔNG ĐÚNG CÁC MẶT HÀNG CHƯA KHỬ TRÙNG
Lời khuyên: Vứt bỏ ngay các vật dụng không thể khử trùng, chẳng hạn như đệm, bọt biển và que sáp.
4. CƠ SỞ, NHÂN VIÊN HOẶC NHÀ THẦU ĐỘC LẬP KHÔNG ĐƯỢC CẤP PHÉP
Lời khuyên: Luôn cập nhật giấy phép cá nhân của bạn. Đảm bảo cơ sở bạn làm việc có giấy phép hiện tại.
5. HIỂN THỊ GIẤY PHÉP KHÔNG ĐÚNG CÁCH
Lời khuyên: Giấy phép của bạn cần được dán tại nơi làm việc của bạn. Giấy phép của cơ sở phải được niêm yết tại khu vực lễ tân.
6. VỆ SINH VÀ/HOẶC BẢO QUẢN KHĂN KHÔNG ĐÚNG CÁCH
Lời khuyên: Khăn phải được làm sạch trong nước ít nhất 140 độ, không ít hơn 15 phút. Khăn sạch phải cất trong tủ kín. 7. CƠ SỞ KHÔNG SẠCH SẼ HOẶC TRONG TÌNH TRẠNG HƯ HẠI Lời khuyên: Giữ tất cả sàn nhà, tường, đồ gỗ, trần nhà, đồ đạc và đồ đạc sạch sẽ và ở tình trạng tốt.
8. THIẾT BỊ KHÔNG NGẬP HOÀN TOÀN TRONG CHẤT KHỬ TRÙNG TRONG QUÁ TRÌNH VỆ SINH
Lời khuyên: Trong thùng phải có đủ dung dịch khử trùng để có thể bao phủ hoàn toàn các dụng cụ và dụng cụ.
9. BÀN CHẢI KHÔNG VỆ SINH
Lời khuyên: Giữ tất cả các bàn chải được bảo trì và trong tình trạng sạch sẽ.
10. BÀN HOẶC GỐI ĐẦU CHƯA VỆ SINH
Lời khuyên: Tựa ghế phải được phủ khăn sạch. Khay và bát gội phải được rửa sạch bằng nước và xà phòng sau mỗi lần gội. Bàn điều trị phải được phủ một tờ giấy sạch cho mỗi khách hàng. tốt có nhiều khách tips cao, dễ chịu, thoải mái...
Luật thẩm mỹ từng tiểu bang thay đổi
1. Hội đồng Thẩm mỹ Bang Kentucky
Điều lệ và qui định đổi hay chuyển bằng đến từ các bang khác
Section 5. Reciprocal Licensing.
(1) A license issued by another state may be considered comparable if the laws of that state require at a minimum:
(a) 1,500 hours of curriculum for cosmetology;
(b) 450 hours of curriculum for nail technology;
(c) 750 hours of curriculum for esthetics;
(d) 300 hours of curriculum for shampoo styling; or
(e) 750 hours of curriculum for instructors.
(2) An applicant licensed in another state may be licensed by reciprocity by submitting the Out of State Transfer Application along with :
(a) Digital certification showing proof of a passing score on a board-approved nationally recognized theory and practical exam;
(b) Current digital certification of the out-of-state license from the issuing state board showing a license in active and good standing; and
(c) Unless a member of the United States Military, Reserves, or National Guard, or his or her spouse, or a veteran or the spouse of a veteran, payment of the applicable license and endorsement fees required by 201 KAR 12:260. .
(3) An applicant from a state whose licensing requirements fail to meet subsection (1) of this section shall apply for a reciprocal license by submitting:
(a) Documentation required by Section 3(1) through (7) of this administrative regulation; and
(b) Payment of the applicable examination fees established in 201 KAR 12:260.
(4) Pursuant to KRS 12.245, a member of the United States Military, Reserves, or National Guard, or his or her spouse, or a veteran or the spouse of a veteran shall apply for a reciprocal license by submitting:
(a) All documents required by Section 3(2) through (7) of this administrative regulation;
(b) The Military Transfer Application; and
(c) A document showing proof of service, sponsor's service, or discharge orders listing the applicant or an accompanying family member as a member of the United States Armed Services.
(5) All requests for certification of hours or a license shall use the Certification Request Form accompanied by a copy of the applicant's government-issued photo identification and payment of the fee as set forth in 201 KAR 12:260. Certifications shall only be transmitted digitally to the reciprocal state agency.
2. Hội đồng thẩm mỹ bang California
Có hiệu lực từ ngày 1 tháng 1 năm 2022, Dự luật Thượng viện (SB) 803 đã thực hiện một số thay đổi đối với luật của Hội đồng thẩm mỹ .
Giảm các chương trình thẩm mỹ và cắt tóc xuống còn 1.000 giờ (từ 1.600 và 1.500 tương ứng). Tạo chương trình 600 giờ để có giấy phép tạo mẫu tóc mới (không sử dụng hóa chất).
3. Hội đồng thẩm mỹ bang Mississippi
Luật tiểu bang Mississippi về vệ sinh
Thí sinh phải thi đậu luật vệ sinh (Sanitation Rule) của Hội đồng thẩm mỹ
Sanitation Rule 7.1 Enforcement
A. The holder or holders of an establishment license, or the person in charge of any such establishment is liable for the implementation and maintenance of the sanitary conditions of the establishment.
B. Any student, licensed practitioner, or licensed instructor is held individually liable for the implementation and maintenance of the sanitary conditions of his/her station and equipment.
Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.2 Posting Sanitation Rules 87 A copy of the Rules and Regulations governing sanitation must be posted in a place conspicuous to the public.
Source: Miss. Code Ann. § 73-7-7 (Rev. 2013) Rule 7.3 Interior
A. Each establishment must be kept clean and in good condition.
B. Floors in any area where services are performed must be covered with a non- porous material.
C. All solid waste and refuse must be kept in containers of solid construction with lids, so constructed that they may be thoroughly cleaned and must be maintained in a clean condition. Waste and refuse must be removed from the premises as frequently as necessary to prevent a nuisance and unsightliness.
D. Hair and nail clippings must be removed from the floor and surface areas following each client.
E. Animals are not permitted in an establishment. Exception is a registered service animal.
F. Water Supply
1. Each establishment must be provided with an adequate supply of potable running water, under pressure, from an approved source. The potable water system must be installed to preclude the possibility of backflow, with no cross connections through which the potable water might become contaminated.
2. Adequate hot and cold water under pressure must be provided in all work booths or work rooms. 3. Adequate drinking facilities must be conveniently provided in each establishment.
4. All drinking fountains must be maintained in a sanitary manner and the stream of water from the fountain head must be properly regulated.
5. The use of a common cup, glass or other receptacle for drinking purposes is expressly prohibited. G.
Restroom Facilities
1. Every establishment must be provided with adequate and conveniently located restroom facilities. 88
2. At least two restroom facilities must be provided in each school for the students, faculty, staff, and patrons. At least one restroom facility should be provided for employees and patrons in other establishments.
3. All restrooms must be kept clean and in good condition.
4. All restrooms must be well lighted and ventilated to the outside air.
5. All establishments located on a street or alley where a system of sanitary sewers is available must have a properly constructed sewer connection to the sewer system into which human excreta and other liquid waste is disposed. Where no sanitary sewer system is available, all human excreta and other liquid waste must be disposed of in a sewage disposal system meeting all the requirements of the Mississippi State Department of Health and/or the Mississippi Department of Natural Resources.
6. Adequate and convenient hand-washing facilities, including sink, hot and cold running water under pressure, an adequately supplied soap dispenser, and disposable towels, or properly laundered cloth stored in a closed container, must be provided in or adjacent to every restroom.
7. Waste and Refuse: All solid waste and refuse must be kept in containers of solid construction with lids and must be removed from the premises as frequently as necessary to prevent a nuisance and unsightliness.
Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.4 Personal Sanitation
A. Hand Washing Practices: Every practitioner and student in an establishment must thoroughly wash and scrub his or her hands with an antibacterial skin cleanser before starting work, before each client, or after using the restroom.
1. In the service of manicuring, both the client and the licensed individual must wash their hands with an antibacterial skin cleanser or wipe with alcohol/antibacterial hand sanitizer prior to the service.
2. Prior to a pedicure, the client’s feet must be cleansed with an antibacterial skin cleanser.
B. Infectious Disease
1. Persons with a communicable disease or parasitic infection that is medically recognized to be transmittable by the type of contact that practitioners have with clients are not to be permitted to practice in an establishment until their condition is no longer communicable under those circumstances. 89
2. Likewise, clients who have a communicable disease or parasitic infection that is transmittable to other clients or to a practitioner through the type of contact the client would have with the practitioner, or other clients, should not be accommodated in an establishment. Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.5 Chairs, Shampoo Boards and Bowls
A. The head-rest chair must be provided with a clean towel or paper sheet for each patron. B. Shampoo bowls must be cleaned with soap and water or other detergent after each shampoo, kept in good condition and in a sanitary condition at all times.
Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.6 Linens and Towels A. Only freshly laundered or new disposable linens or towels can be used on each client.
B. After linens and towels have been used, they must be deposited in a closed receptacle, and cannot be used again until properly laundered and sanitized.
C. Used linens and towels must be laundered either by regular commercial laundering or by a non-commercial laundering process which includes the following treatment: Immersion in water at 160° F. for not less than five minutes at some time during the wash or rinsing operation. All linens are to be disinfected during the wash cycle using detergent.
D. All clean linens and towels are to be stored in a closed container of solid construction.
E. A sanitary neck strip or towel must be used to keep all protective covering from coming in direct contact with a patron.
Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.7 Bottles and Containers
A. All bottles and containers must be distinctly and correctly labeled to disclose their contents. When not in use all bottles and containers must remain closed. All bottles containing poisonous substances must be so designated and stored in a separate cabinet away from cosmetics and other substances.
B. There shall be no more than two (2) gallons of acetone stored or in use in a salon or school at any one time. Acetone shall be properly labeled and stored in a separate cabinet from cosmetics, in accordance with manufacturer’s directions.
90 Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.8 Instruments and Supplies A. All instruments and supplies which have been used in direct contact upon a patron, or which have become soiled in any manner whatever, must be removed from primary work area, placed in a properly labeled receptacle provided for the purpose, and cannot be used on another patron until they have been properly cleaned and sanitized. B. All supplies such as cotton, ear pads, neck strips and protectors which cannot be sanitized by one of the procedures covered by Rule 7.9 must be discarded immediately after use. C. Carrying instruments in or on garments or uniforms is prohibited. No practitioner in an establishment may carry any instruments or supplies in or on a garment or uniform. D. Practitioners are prohibited in using brush-type neck dusters in any establishment. E. The use of credo blades and/or scalpels is prohibited in any procedure or service. In addition, credo blades and scalpels are prohibited on the premises of any licensed establishment. F. Electric nail file: 1. Any individual utilizing or planning to utilize an electric file in any manicuring procedure must first present Board approved certification that they are proficient in the use of the instrument. 2. The electric nail file certification of proficiency must be posted at the practitioner’s primary work area at all times. 3. Any instructor or student instructor teaching or planning to teach the use of the electric nail file in any manicuring procedure must first present Board approved certification that they are proficient in the use of the instrument. 4. The instructor’s or student instructor’s electric file certification of proficiency must be posted in a conspicuous place in the school at all times. 5. Any electric nail file utilized in any manicuring procedure must be specifically designed for use on the human nail. The individual utilizing the instrument must be able to provide that documentation upon demand. G. Microdermabrasion and Dermaplaning 1. A cosmetologist or esthetician providing services involving exfoliation must limit the exfoliation to the stratum corneum cells only. Microdermabrasion equipment 91 must be approved by the Federal Food and Drug Administration (FDA) as a Class I device intended for use by licensed practitioners. The practitioner must prominently display the manufacturer’s a certificate of training proficiency for each type of equipment used, and must comply with the manufacturer’s directions in the use of each product. The use of FDA class 2 or class 3 devices is prohibited. 2. Dermaplaning is prohibited from practice by any license holder of the Board. Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-21, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.9 Disinfecting Work Surfaces, Instruments, Materials and Supplies A. Work surfaces must be disinfected after each client. B. All instruments, materials and supplies used in direct contact upon a patron, except those which come in contact with blood or body fluids, require the following treatment: 1. Thorough cleansing of the instruments, materials and supplies with soap and water or other detergent immediately after each use, and prior to disinfection, so as to remove all foreign material which might harbor bacteria. 2. Each establishment will have and use for disinfection at all times during business hours, a Wet Disinfectant Container made of glass, stainless steel, or the type recommended by the manufacturer of the product it contains. a. The disinfectant used must be an EPA registered, hospital grade, bactericidal, virucidal and fungicidal disinfectant. b. The solution will be mixed and used according to manufacturer’s instructions for dilution and immersion time. c. The container will be large enough for total immersion of the open implement and will contain the appropriate amount of solution for the number of items to be disinfected. d. The container will have a cover in place at all times, labeled as to its contents, and be easily accessible to all practitioners. e. Implements are to be removed from the disinfectant in such a manner as not to contaminate the disinfectant solution (using tongs, baskets, and such), rinsed, and placed on a clean dry towel for air drying. f. Ultraviolet ray cabinets may be used, but are not acceptable as approved disinfecting devises. Glass bead sterilizers are not an acceptable disinfectant. 92 g. The wet disinfectant must be discarded when it becomes contaminated. h. Wet disinfectant cannot be used for storage. 3. Storage of Disinfected Implements: Disinfected combs, brushes, instruments and accessories will be kept in a clean, sanitized, closed receptacle or cabinet when not in use. C. Body treatment, pedicure and manicure equipment that holds water shall be cleaned after each client by scrubbing with surfactant soap and water to remove all visible residue, then disinfected with an EPA registered bactericide, fungicide, and virucidal disinfectant with surface contact according to manufacturer’s directions. D. All tools and implements which have come in contact with blood or body fluids must be disinfected in the manner stipulated in Rule 7.9.B., except that the disinfectant must be an EPA registered, hospital grade, tuberculocidal that is mixed and used according to the manufacturer’s direction. Disposable items must be discarded immediately, following the Blood Spill Procedures as stipulated in Rule 7.13. Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.10 Disinfecting Electric Clippers and Metal Instruments Instruments which cannot be sanitized by the procedures set forth in Rule 7.9 will be disinfected by: A. Thorough cleansing of the working parts of the instruments immediately after each use, and prior to disinfection, so as to remove all foreign material which might harbor bacteria. B. Immersion of the working parts of the instruments in a solution of 70% alcohol for not less than five minutes. Contact points of non-immersible equipment will be wiped or sprayed with an EPA registered, hospital grade, bactericidal, virucidal and fungicidal disinfectant. Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.11 Disinfecting Manicure and Pedicure Instruments While In Use on a Patron A. A solution of 70% alcohol will be readily available during the manicure and pedicure. The instruments used on an individual patron will be placed in the alcohol solution when not actually being employed during the process of giving a manicure and pedicure. B. After use on a patron, the entire set of instruments will be removed from the work station and cannot be used again until disinfected in accordance with the procedures set forth in 93 Rule 7.10 or Rule 7.9 if instruments come in contact with blood or body fluids. Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.12 Cleaning and Disinfecting Whirlpool Foot Spas A. As used in this section, “whirlpool foot spa” or “spa” is defined as any basin using circulating water. B. Each whirlpool foot spa shall be cleaned and disinfected in the following manner: 1. Before use upon each patron, a. All water shall be drained and all debris shall be removed from the spa basin. b. The spa basin must be cleaned with a brush and surfactant soap and water. c. The spa basin must be disinfected with an EPA-registered disinfectant with demonstrated bactericidal, fungicidal, and virucidal activity which must be used according to manufacturer’s instructions. d. The spa basin must be wiped dry with a clean towel. 2. At the end of each day, a. The screen shall be removed, all debris trapped behind the screen shall be removed, and the screen and the inlet shall be cleaned with a brush and surfactant soap and water. b. Before replacing the screen, one of the following procedures shall be performed: (1) The screen shall be washed with a chlorine bleach solution of 1 teaspoon of 5% chlorine bleach to 1 gallon of water, or (2) The screen shall be totally immersed in an EPA-registered disinfectant with demonstrated bactericidal, fungicidal, and virucidal activity which must be used according to the manufacturer’s instructions. c. The spa system shall be flushed with low sudsy soap and warm water for at least 10 minutes, after which the spa shall be rinsed and drained. 3. Every other week (bi-weekly), after cleaning and disinfecting as provided in Rule 94 7.12(B)(2), each whirlpool foot spa shall be cleaned and disinfected in the following manner: a. The spa basin shall be filled completely with water and 1 teaspoon of 5% bleach for each 1 gallon of water. b. The spa system shall be flushed with the bleach and water solution for 5 to 10 minutes and allowed to sit for 6 to 10 hours. c. The spa system shall be drained and flushed with water before use upon a patron. 4. A record shall be made of the date and time of each cleaning and disinfecting as required by Rule 7.12, and will indicate whether the cleaning was a daily or biweekly cleaning. This record shall be made at or near the time of cleaning and disinfecting. Cleaning and disinfecting records shall be made available upon request by either a patron or a Board representative. 5. A violation of this section may result in an administrative fine and/or disciplinary action. Each foot spa not in compliance with this section may result in a separate violation. Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.13 Blood Spill Procedures
A. Practitioner injury. While risk expected with these practices is minimal, practitioners are cautioned to always use disposable plastic gloves prior to contacting blood or bodily fluids. If a practitioner sustains a cut, or other blood spill injury, the client service must be immediately stopped, and the following procedure employed:
Client injury: If a client sustains a cut, or other blood spill injury, the client service must be immediately stopped, and the following procedure employed:
1. Put on properly sized, disposable plastic gloves.
2. Clean injured area with soap and water. Apply antiseptic and/or liquid styptic or spray styptic as necessary. The use of styptic pencil is prohibited. Containers, brushes or nozzles of liquid styptic are not allowed to touch the skin or contact the wound. An applicator, such as a sanitized piece of gauze or cotton must be used. 3. If necessary, Cover injury with an adhesive dressing or band aid. 4. Any tissue or cotton used to collect blood, or clean injury must be disposed of in a sealed plastic bag. This plastic bag must be put into another plastic bag (double bagged) and discarded. 5. Clean and disinfect work area and remove or disinfect any contaminated implements as provided in Rule 7.9. 6. Discard plastic gloves. Wash and scrub hands with soap and water. Follow with an antibacterial scrub on hands. 7. In the event of a blood to blood contact, consult with private physician. Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.14 Health and Safety Issues A. Removal of moles, blemishes, or any type of tissue destruction is prohibited. B. No practitioner or instructor will massage any person upon a surface of the skin or scalp where such skin is inflamed or where a skin infection or eruption is present. C. Hair removal by means of epilation and/or depilation shall not be performed on the legs, feet, arms, or hands prior to or during any manicure or any pedicure service. 96 Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 2013) Rule 7.15 Creams, Lotions, Powder and Other Cosmetics A. When not in use, all creams, lotions, and other cosmetics used on patrons must be kept in clean and closed containers, which must be labeled. B. All powder used on patrons must be kept in a clean shaker or may be applied by means of cotton or other sanitized applicator. Applicators must be sanitized after each patron. Disposable applicators must be discarded immediately after use. C. Creams and other semi-solid substances must be removed from the container with a sanitized spatula or other article. The use of fingers for removing creams, etc., is prohibited. D. Lotions or liquids must be poured into a sanitized glass or other container and must be applied to the patron by means of cotton or sanitized applicator. Any excess remaining after application can neither be returned to the original container nor applied to another patron, but must be discarded immediately. E. Creams, lotions, powder and other cosmetics must be removed by means of cotton, gauze, pledgets, soft absorbent paper, or other sanitized material. F. Wax: 1. Wax can be used only once and discarded. It cannot be returned to the wax heater. Applicators cannot be re-dipped. 2. Paraffin wax used for services requires the following: a. The skin must be thoroughly cleansed with an antibacterial skin cleanser. b. The skin must be completely dried with a clean towel prior to immersion. c. Wax must be discarded when cloudy or when it contains debris. d. The product removed from the body must be discarded. G. Cosmetic pencils must be sharpened after being used on a patron. H. No product containing the ingredient methyl methacrylate (MMA) can be used in any manicuring or pedicuring procedure. All products must be correctly labeled, and manufacturer’s data sheets for any nail product must be readily available for review by any agent of the Board of Cosmetology. Source: Miss. Code Ann. §§ 73-7-7, 73-7-33 (Rev. 201
Đề thi Luật tiểu bang MISSOURI
Posted on July 30, 2024 by doibangnails
Trả Lời câu hỏi Đề thi Luật tiểu bang MISSOURI
312-725-0243
1. Disinfecting MUST be available in the working area for:
A: Immediate use at all times *
B: Use once a day
C: Use once a week
D: Use in the morning
2.The floors in a work area MUST be made free of hair, nail clippings, and other debris:
A: After each client *
B: Once a day
C: Each evening
D: At the end of each week
3.A licensee may only use a microdermabrasion machine specifically manufactured and labeled for use in:
A: Barber services
B: Medical services
C: Nail services
D: Esthetic services *
4.Before providing any services on a client, a licensee MUST:
A: Wash hands with soap and water OR use hand sanitizer *
B: Adjust the chair
C: Make the client comfortable
D: Wipe hands on a clean cloth
5.Each licensee MUST display their license when performing services at the:
A: Primary working area *
B: Supply room
C: Receptionist desk
D: Dryer area
6.The scope of practice for nail technology DOES NOT allow:
A: Waxing
B: Filling
C: Facials
D: Both A & C *
7.Licensees performing nail technology services are REQUIRED to have a covered waste container that MUST be emptied:
A: At least daily *
B: As soon as possible
C: After it is full
D: At least once a week
8.A closed container for the disinfection of instruments MUST contain three of the following disinfecting agents. Which is NOT required?:
A: Bactericidal
B:Virucidal
C: Alcohol *
D: Fungicidal
9.Supplies containing any caustic or other materials harmful to humans shall be kept:
A: In a closed cabinet*
B: In an open cabinet
C: On the vanity or station
D: On an open shelf
10.A copy of the health, safety and sanitary rules for salons MUST:
A: Be read by every licensee
B: Be prominently displayed*
C: Be signed by the salon owner
D: Given to each licensee
11.Blades, knifes, and any tools such as callus shavers that invade the skin or living cells are:
A: Prohibited *
B: Allowed as long as used carefully
C: Allowed if the licensee is educated
D: Disinfected
12.Salons MAY NOT use any product containing:
A: Antiseptic
B: Disinfecting agents
C: MMA (methyl methacrylate monomer)*
D: Bleach
13.After they are used, single use items such as orangewood sticks or emery boards MUST be:
A: Disinfected
B: Cleaned and stored
C: Disposed of immediately*
D: Used on the next client
14.All fluids, semi-fluids, creams and powders MUST be dispensed with a:
A: Disinfected spatula, shaker, pump or spray dispenser*
B: Clean finger and hand
C: Clean towel
D: Soft cloth
15.Pedicure foot spas MUST be cleaned and disinfected:
A: After each client*
B: Once a day
C: Once a week
D: When the water is dirty
16.If a blood exposure should occur you should:
A: Stop service immediately
B: Clean the injured area
C: Clean the wound if needed
D: Do all of the above*
17.After a multi-use article is used it MUST be:
A: Washed in hot soapy water
B: Disinfected
C: Placed in a clean closed container
D: All of the above*
18.Metal implements such as shears MUST be disinfected after each client by:
A: Wiping or spraying with a disinfectant agent*
B: Wiping with a clean cloth
C: Washing in warm water
D: Storing in a pocket
19.Each salon or booth shall have what type of container for soiled towels:
A: Open
B: Disinfected
C: Large
D: Closed*
20.Equipment or instruments used by a licensee on a client shall be clean and:
A: Metal
B: Plastic throw-away
C: Newly purchased
D: Disinfected*
21.An electric and attachments MUST be specifically designed for use on:
A: The human nail*
B: Any type of skin
C: Wood and nails
D: Plastic
22.An individual performing eyelash extension MUST:
A: Be licensed as a cosmetologist or esthetician
B: Blow on the eyelashes to hasten glue drying
C: Have certification of a minimum of 16 hours of eyelash extension education
D: Both A & C*
23.Any blood contaminated tissue or cotton should be disposed by:
A: Throwing away in a closed waste basket
B: Double bagging and throwing away
C: Throwing in an open waste basket
D: Single bagging and throwing away*
24.What is not a prohibited procedure for a licensed and certified cosmetologist or esthetician to perform:
A: Laser energy
B: Ionizing radiation
C: Microdermabrasion *
D: Cutting human tissue
25.Electrical equipment such as hair clippers MUST be disinfected by:
A: Removing foreign matter and applying disinfectant*
B: Applying disinfectant only
C: Wiping with a clean cloth
D: Washing in hot water
Đáp án 1-25 :
CALL 312-725-0243 for assistance
Trong cắt sửa móng, thuốc bột se da được sử dụng để?
a. Làm cứng móng.
b. Ngăn chảy máu.
c. Loại bỏ thuốc đánh bóng móng.
d. Loại bỏ biểu bì xung quanh móng.
b. Ngăn chảy máu.
Phương pháp phù hợp để tạo kiểu cho móng là giũa:
a. Toàn bộ móng theo chiều từ phải sang trái.
b. Toàn bột móng theo chiều từ trái sang phải.
c. Lên và xuống quanh đầu móng.
d. Từ mỗi góc của móng đến giữa móng.
d. Từ mỗi góc của móng đến giữa móng.
Trước khi thực hiện dịch vụ đối với khách hàng, chuyên viên thẩm mỹ cần rửa tay bằng?
a. Nước xà bông.
b. Acetone.
c. Chất tẩy trắng.
d. Chất tẩy uế.
a. Nước xà bông.
Người được cấp chứng chỉ, nên đeo gì khi bôi chất dính vào móng?
a. Kính bảo hộ.
b. Áo choàng phòng thí nghiệm.
c. Giăng tay bằng chất dẻo.
d. Áo choàng phòng thí nghiệm không tay bằng chất dẻo.
a. Kính bảo hộ.
Móng giả có thể làm được từ?
a. Giấy.
b. Chất dẻo.
c. Vải lanh.
d. Đồi mồi.
b. Chất dẻo.
Cần thảo luận với một khách hàng mới đến thẩm mỹ viện để cắt sửa móng tay về tất cả nội dung ngoại trừ?
a. Công việc của khách hàng.
b. Lượng thời gian mà khách hàng dành để chăm sóc mình.
c. Các dạng thể thảo mà khách hàng tham gia.
d. Những thẩm mỹ viện mà khách hàng đã đến.
d. Những thẩm mỹ viện mà khách hàng đã đến.
Nếu bạn muốn xoa bóp cơ làm thẳng cổ tay và tạo thành một đường thẳng với các ngón tay bạn sẽ xoa bóp?
a. Cơ sấp.
b. Cơ gấp.
c. Cơ ngữa.
d. Cơ duỗi.
d. Cơ duỗi.
Khả năng cơ thể phá hủy bất kỳ vi khuẩn nào đã xâm nhập và kháng lại sự nhiễm trùng nói chung thường được gọi là gì?
a. Sự miễn dịch.
b. Tiêm chủng.
c. Nhiễm trùng.
d. Tiệt trùng.
a. Sự miễn dịch.
Phản ứng hóa học khi gel gắn lại trên móng được gọi là gì?
a. Sự đông cứng – chất lỏng thành chất rắn.
b. Sự lưu hóa – như cao su.
c. Phản ứng nổ.
d. Sự đông.
a. Sự đông cứng – chất lỏng thành chất rắn.
Phương thức dũa móng là?
a. Chỉ dũa phần giữa của móng.
b. Dũa từ trái sang phải.
c. Dũa từ trong ra ngoài.
d. Dũa từ hai bên móng vào giữa.
d. Dũa từ hai bên móng vào giữa.
Trong các bước sau đây khi cắt sửa móng chân, bước nào cần phải thực hiện trước?
a. Bấm móng.
b. Làm mềm da.
c. Dũa móng.
d. Ngâm chân.
d. Ngâm chân.
Để thuê chỗ ở của hàng hay thẩm mỹ viện, ta phải.
a. Trả tiền lệ phí cho chủ cửa hàng hay thẩm mỹ viện.
b. Ký hợp đồng với chủ cửa hàng hay thẩm mỹ viện.
c. Xin được giấy phép cửa hiệu.
d. Là một chủ cửa hàng đã được cấp phép.
b. Ký hợp đồng với chủ cửa hàng hay thẩm mỹ viện.
Một văn kiện có chữ ký, trong đó khách hàng đồng ý với một phương pháp điều trị cụ thể và chấp nhận các rủi ro liên quan được gọi là?
a. Đơn vào thẩm mỹ viện.
b. Đơn yêu cầu dịch vụ.
c. Đơn tư vấn khách hàng.
d. Đơn chấp nhận đã được thông báo.
c. Đơn tư vấn khách hàng.
Để tháo bỏ móng Acrylic (đắp bột) cần phải nhúng móng vào?
a. Dầu biểu bì.
b. Sơn lót.
c. Xà phòng và nước.
d. Acetone.
d. Acetone.
Sau khi sử dụng dũa lá – bằng bìa giấy – phải được
a. Làm vệ sinh.
b. Cất trong túi nylon để dành cho khách hàng lần hẹn sau.
c. Ngâm trong chất khử trùng.
d. Bẻ đôi và vứt bỏ.
d. Bẻ đôi và vứt bỏ.
Tóc bụi bậm và móng tay cắt thừa còn lại trên sàn nhà phải được làm sạch và chỉ được để lại trên sàn?
a. Thời gian làm dịch vụ cho mỗi khách hàng.
b. Thời gian hoàn thành dịch vụ cho 3 khách hàng.
c. Sau một ngày làm việc.
d. Sau 1 tuần.
a. Thời gian làm dịch vụ cho mỗi khách hàng.
Trước khi thực hiện dịch vụ làm móng giả Acrylic điều quan trọng nhất đối với một chuyên gia cắt sửa móng là yêu cầu khách?
a. Tháo bỏ các đồ trang sức.
b. Rửa tay.
c. Lựa chọn một hợp chất cao phân tử.
d. Đeo mặt nạ an toàn.
b. Rửa tay.
Vô tình bôi chất dính vào biểu bì có thể làm cho?
a. Biểu bì phân hủy.
b. Móng giả wrap tách ra khỏi móng thật.
c. Biểu bì chảy máu.
d. Móng giả wrap chênh vênh trên đầu móng.
b. Móng giả wrap tách ra khỏi móng thật.
Chức năng của dũa bàn chân nhằm?
a. Làm mềm các chổ chai sần.
b. Lấy đi da xước.
c. Lấy đi các tế bào da chết.
d. Lấy đi biểu bì quanh móng chân.
a. Làm mềm các chổ chai sần.
Chất gì được dùng trong chậu ngâm tay có thể loại bỏ vi trùng trên móng của khách hàng?
a. Chất diệt trùng.
b. Nước ấm.
c. Xà bông diệt khuẩn.
d. Nước lạnh.
c. Xà bông diệt khuẩn.
Những hóa chất trong Acrylic không mùi, không?
a. Dính chất vào móng tự nhiên.
b. Bay hơi.
c. Đông đặc lại.
d. Dự trữ tốt trong chai.
b. Bay hơi.
Một khách hàng đến thẩm mỹ viện với một trong các móng tay đã bạc sang màu trắng. Nguyên nhân nào sau đây có nhiều khả năng gây ra hiện tượng bạc màu này?
a. Lưu thông máu kém.
b. Cắn móng.
c. Hạt gạo.
d. Móng biến màu đen.
a. Lưu thông máu kém.
Trước khi phục vụ khách hàng, nơi làm việc phải được làm sạch bằng?
a. Chất tẩy uế bệnh viện – EPA.
b. Xà bông nước.
c. 50% cồn.
d. Hydropoxide.
a. Chất tẩy uế bệnh viện – EPA.
Để hòa nước làm bóng móng vào chai, cần phải?
a. Đặt chai trong máy ly tâm.
b. Lăn tròn chai.
c. Lắc chai.
d. Khuấy nước bằng bàn chải.
b. Lăn tròn chai.
Muốn làm khô móng gels thì nên dùng loại đèn nào sau đây?
a. Đèn tia cực tím – UV light.
b. Đèn đỏ.
c. Đèn vàng.
d. Đèn thường.
a. Đèn tia cực tím – UV light.
Bụi và móng tay dưới sàn nhà cần phải được dọn dẹp?
a. Sau mỗi khách hàng.
b. Sau 3 tiếng.
c. Sau mỗi ngày.
d. Sau 1 tuần.
a. Sau mỗi khách hàng.
Để lấy (cắt) các mẩu da nhỏ xung quanh móng cần sử dụng?
a. Kìm cắt da.
b. Dũa giấy.
c. Nhíp.
d. Viên bông gòn.
c. Nhíp.
Tất cả các thẩm mỹ viện và tiệm móng tay được thanh tra ít nhất?
a. 2 năm 1 lần.
b. 6 tháng 1 lần.
c. Mỗi năm 1 lần.
d. 2 năm 2 lần.
a. 2 năm 1 lần.
Kềm cắt móng bị bẩn được bỏ vào trong dung dịch tẩy uế thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
a. Kềm không bị rỉ sét.
b. Chất lỏng trong dung dịch đổi màu.
c. Kềm sẽ sắt bén hơn.
d. Chất lỏng trong dung dịch tẩy uế sẽ bị bẩn.
d. Chất lỏng trong dung dịch tẩy uế sẽ bị bẩn.
Cocci – vi khuẩn có hình dạng gì?
a. Hình tròn – hình cầu.
b. Hình vuông.
c. Hình bầu dục.
d. Hình than.
a. Hình tròn – hình cầu.
Onychorrhexis là tên gọi của?
a. Móng ngắn.
b. Da xước.
c. Móng gãy.
d. Móng chẻ.
d. Móng chẻ.
Khi móng bị nhiễm nhiều thì nó sẽ có màu gì?
a. Màu đen.
b. Màu vàng.
c. Màu trắng.
d. Màu nâu.
a. Màu đen.
Khách bị dị ứng 1 trong những loại hóa chất trong tiệm, nhân viên cần làm gì?
a. Ghi vào sổ khách hàng.
b. Ghi vào sổ viết nháp.
c. Viết vào sổ tay của mình.
d. Ghi vào sổ ghi chép.
a. Ghi vào sổ khách hàng.
Mục đích của thanh dũa bàn chân là gì?
a. Loại bỏ da khô và chai sần.
b. Loại bỏ da chai sần.
c. Loại bỏ biểu bì.
d. Loại bỏ da khô.
a. Loại bỏ da khô và chai sần.
Khi dùng sơn nền đề làm dính móng đắp bột, thợ có giấy phép nên luôn đeo?
a. Giấy che kính đầu móng.
b. Mặt nạ dùng 1 lần.
c. Găng tay.
d. Kính bảo hộ.
d. Kính bảo hộ.
Nếu 1 cái bấm móng tay bị bẩn cho vào trong thùng nước khử trùng thì?
a. Cái bấm móng tay sẽ được sạch.
b. Bấm móng tay sẽ được tẩy uế sau 5 phút.
c. Chất lỏng trong thùng sẽ bị nhiễm bẩn.
d. Chất lỏng sẽ nhanh chóng bị vấn đục.
c. Chất lỏng trong thùng sẽ bị nhiễm bẩn.
Nếu bị mất 1 móng tay, bao lâu móng sẽ mọc lại?
a. 1 tháng.
b. 6 tháng.
c. 3 tháng.
d. 9 tháng.
b. 6 tháng.
Nevus là gì?
a. Da sạm.
b. Vết bớt (chàm).
c. Mụn cóc.
d. Vết xước.
b. Vết bớt (chàm).
Để định hình móng cho khách hàng, thợ nên hỏi khách hàng vấn đề gì?
a. Du lịch của họ.
b. Vệ sinh của họ.
c. Việc làm của họ.
d. Dị ứng của họ.
c. Việc làm của họ.
Khi làm móng tay, thân móng có chất kem bôi tay thì phải chùi sạch bằng?
a. Alcohol.
b. Acetone.
c. Dầu nóng (hot oil)
d. Nước xà bông.
a. Alcohol.
Trước khi phục vụ khách, thợ phải làm gì?
a. Rửa tay với 50% cồn.
b. Dùng chất tẩy uế.
c. Dùng chất khử trùng.
d. Rửa tay bằng nước xà bông.
d. Rửa tay bằng nước xà bông.
Để đề phòng nguy cơ chảy máu, cần phải luôn có?
a. Găng tay.
b. Kem nền.
c. Kem bảo vệ.
d. Thuốc bảo vệ.
a. Găng tay.
Một bình chứa thuốc sát trùng dạng nước trong bệnh viện là?
a. Dạng nước sanitizer (wet).
b. Dạng khô.
c. Dạng diệt trùng.
d. Dạng bột.
a. Dạng nước sanitizer (wet).
Điểm mà móng giả gặp thân móng trước khi dính vào thân móng được gọi là?
a. Quầng móng.
b. Đường nối.
c. Lớp phủ nền.
d. Điểm dừng.
d. Điểm dừng.
Khử trùng khác diệt trùng, vì chỉ có diệt trùng mới?
a. Giết được bào tử vi khuẩn.
b. Dùng làm chất sát trùng.
c. Giết được siêu vi khuẩn.
d. Giết được nấm.
a. Giết được bào tử vi khuẩn.
Trong những bước sau đây khi gắn móng giả nên làm bước nào trước?
a. Bôi keo.
b. Bôi dầu biểu bì.
c. Chà móng.
d. Gắn móng giả.
c. Chà móng.
Thuốc làm cứng móng được bôi?
a. Trước khi bôi sơn nền.
b. Sơn trên móng đã khô.
c. Kem biểu bì.
d. Chỗ bóng móng.
a. Trước khi bôi sơn nền.
Động tác xoa bóp, đánh, nhấn, ép nhẹ và gọn là động tác gì?
a. Vuốt và nhấn.
b. Massage.
c. Ấn sâu và vuốt dài.
d. Xoa bóp.
c. Ấn sâu và vuốt dài.
Chất gì làm cho bột dính vào thân móng?
a. Chất sơn lót.
b. Chất sơn móng.
a. Chất sơn lót.
Trong bước gắn móng, dụng cụ đặt vị trí có tác dụng gì?
a. Định vị của đầu móng.
b. Làm cho móng tự nhiên.
c. Định vị cho keo dính vừa đủ.
d. Làm cho móng khỏe hơn.
a. Định vị của đầu móng.
Để điều hành 1 thẩm mỹ viện, chuyên gia thẩm mỹ phải?
a. Xin giấy phép điều hành cho tiệm.
b. Đậu trong cuộc thi làm chủ tiệm.
c. Có giấy phép hành nghề của tiểu bang cấp.
d. Có thợ chuyên viên thẩm mỹ.
a. Xin giấy phép điều hành cho tiệm.
Bẳng điều hành tiệm được để?
a. Chỗ làm việc của người có bằng.
b. Chỗ tiếp khách.
b. Chỗ tiếp khách.
Khả năng diệt trùng thấp nhất là?
a. Diệt trùng.
b. Vệ sinh.
c. Khử trùng.
d. Diệt côn trùng.
b. Vệ sinh.
Thuốc tẩy uế trong thẩm mỹ việc có chứa chất gì?
a. Dầu chà là.
b. Acetone.
c. Thuốc tẩy trắng gia đình.
d. Xà bông.
c. Thuốc tẩy trắng gia đình.
Để loại bỏ lớp gel UV?
a. Ngâm trong acetone.
b. Ngâm trong alcohol.
c. Ngâm trong xà bông.
d. Ngâm trong nước dầu bóng.
a. Ngâm trong acetone.
Sau khi gắn móng giả, bước kế tiếp là gì?
a. cho thêm keo.
a. cho thêm keo.
Bước cuối cùng khi hoàn tất móng giả?
a. Dũa tạo kiểu móng.
a. Dũa tạo kiểu móng.
Lớp da từ chân móng che phủ 1 phần lưỡi liềm được gọi là?
a. Lớp da chân móng.
b. Lớp da viền móng.
a. Lớp da chân móng.
Trong những cách sau đây của cách bọc móng, nên làm cách nào trước?
a. Bôi keo.
b. Đẩy da viền móng ra.
c. Bôi dầu biểu bì.
d. Sơn nền cho móng.
b. Đẩy da viền móng ra.
Chất Quatermany ammonium thường dùng để?
a. Tẩy uế dụng cụ.
b. Khử trùng dụng cụ.
c. Khử trùng tay khách.
d. Vệ sinh.
a. Tẩy uế dụng cụ.
Tất cả các chất liệu sau đây dùng để bọc móng, ngoại trừ?
a. Resin – Nhựa tổng hợp.
b. Kéo.
c. Que gỗ cam – Orange woodstick.
d. Kem bôi tay.
d. Kem bôi tay.
Cấu tạo chính của chất bả nhờn?
a. Dầu.
b. Giữ ấm.
c. Bài tiết chất dầu.
d. Giữ lạnh.
a. Dầu.
Lớp da nằm 2 bên thành móng có tác dụng gì?
a. Che vi khuẩn và bụi bám vào.
b. Bảo vệ lớp dầu trên móng.
c. Bảo vệ móng.
d. Làm cứng thành móng.
d. Làm cứng thành móng.
Những chất khử trùng mà có thể giết chết những vi rút viêm gan và vi khuẩn bệnh lao được gọi là?
a. Thuốc tím.
b. Dung dịch có chứa chất cồn.
c. Chất tẩy uế trong bệnh viện – E.P.A.
d. Xà bông và nước.
c. Chất tẩy uế trong bệnh viện – E.P.A.
Quy trình xác định lại vị trí của đầu móng trắng của móng tay được gọi là?
a. Phủ lại.
b. Trượt trước.
c. Phủ dầy tay.
d. Dáo ngược.
d. Dáo ngược.
Thuật massage nào sử dụng động tác nhào nắn nào để kích thích các mô nằm sâu dưới da?
a. Vuốt ve.
b. Xoa bóp/chà xát.
c. Vuốt và nhấn mạnh.
d. Vỗ.
c. Vuốt và nhấn mạnh.
Một vấn đề thường gặp khi sử dụng móng giả wrap vải lanh là?
a. Màu mờ đục.
b. Đòi hỏi thời gian làm khô lâu.
c. Khó gỡ bỏ.
d. Bề mặt mịn.
a. Màu mờ đục.
Cần sử dụng chất nào sau đây vào bát đựng nước ngâm tay để khử trùng móng?
a. Thuốc khử trùng.
b. Thuốc tẩy.
c. Xà bông diệt khuẩn.
d. Quats
c. Xà bông diệt khuẩn.
Dụng cụ nào sau đây được cầm giống như cây bút chì?
a. Kềm.
b. Que gỗ cam.
c. Kéo.
d. Dũa.
b. Que gỗ cam.
Vi khuẩn tròn tạo mủ được xếp vào loại?
a. Vi khuẩn hình que.
b. Vi khuẩn xoắn.
c. Khuẩn cầu.
d. Không gây bệnh.
c. Khuẩn cầu.
Chuyển động nào sau đây mô tả vận động thư giản cho bàn chân?
a. Xoa bóp, tẩm quất đối với bàn chân.
b. Sống bàn tay để vặn và xoa bóp thân bàn chân theo chiều kim đồng hồ.
c. Ấn ngón tay cái xung quanh đáy của lòng bàn chân.
d. Sử dụng 1 tay để quay tròn toàn bộ bàn chân.
b. Sống bàn tay để vặn và xoa bóp thân bàn chân theo chiều kim đồng hồ. Chuyển động xoay tròn.
Khi đang sử dụng dịch vụ, nếu có một khách hàng bị cắt chảy máu, người được cấp phép đăng ký có thể đưa cho khách hàng chất nào sau đây để điều trị vết thương?
a. Chất lỏng làm se da.
b. Cục phèn.
c. Chất cầm máu.
d. Chất tẩy trùng.
c. Chất cầm máu.
Cục máu hình thành dưới lớp móng tạo thành vết đỏ tía tối màu do bị tổn thương được gọi là?
a. Da xước.
b. Móng thâm.
c. Móng bầm.
d. Móng kèm.
c. Móng bầm.
Trừ khi nhà sản xuất có chỉ dẫn khác, dung dịch tẩy uế phải được thay đổi?
a. Hàng giờ.
b. Hàng ngày.
c. Sau mỗi khách hàng.
d. Hàng tuần.
b. Hàng ngày.
Chất điều trị tạo thành 1 lớp phủ ngoài bảo vệ cho móng bị tổn thương được gọi là?
a. Thuốc lót.
b. Móng giả.
c. Thuốc phủ.
d. Thuốc phủ trên.
b. Móng giả.
Các sản phẩm UV gel móng tay đông đặc lại khi gặp?
a. Ánh sáng.
b. Không khí.
c. Sơn lót.
d. Acetone.
a. Ánh sáng.
Mức độ nào sau đây có đặc trưng là sạch sẽ được sử dụng xà bông và chất tẩy?
a. Tẩy uế.
b. Chất tẩy.
c. Sự vệ sinh.
d. khử trùng.
c. Sự vệ sinh.
Mắc bệnh viêm gan là do?
a. Virus.
b. Vi khuẩn.
c. Ăn nhiều.
d. Uống nhiều.
a. Virus.
Nếu nghi ngờ khách hàng bị nấm ở chân, bạn phải làm những gì sau đây?
a. Đeo găng tay vào.
b. Ngâm chân trong nước.
c. Khử trùng dụng cụ.
d. Không được cắt sửa móng.
a. Đeo găng tay vào.
Thẩm mỹ viện muốn xin giấy phép mở tiệm phải làm những điều sau, ngoại trừ?
a. Đơn xin đăng ký.
b. Phải đóng lệ phí.
c. Trải qua thời gian huấn luyện làm chủ.
d. Thông báo số nhân viên.
c. Trải qua thời gian huấn luyện làm chủ.
Vi khuẩn nào dưới đây gây ra nhiễm độc máu?
a. Hình que.
b. Hình xoắn.
c. Khuẩn cầu.
d. Hình tròn.
c. Khuẩn cầu.
Nhưng điều sau, điều nào đúng về sự khử trùng?
a. Diệt được siêu vi khuẩn.
b. Diệt được tất cả.
c. Diệt khuẩn.
d. Không thể diệt được mầm vi khuẩn.
d. Không thể diệt được mầm vi khuẩn.
Mùa nào móng tay mọc nhanh?
a. Mùa hè.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông.
d. Mùa thu.
a. Mùa hè.
Mùa đông mọc chậm.
Những bước nào sau đây được thực hiện đầu tiên trong quy trình làm móng tay đơn giản?
a. Dũa móng.
b. Cắt móng.
c. Làm mềm biểu bì.
d. Vệ sinh móng.
a. Dũa móng.
Virus được sản sinh nhanh trong môi trường nào?
a. Khí hậu bình thường.
b. Môi trường ẩm ướt.
c. Môi trường khô ráo.
d. Khí hậu lạnh.
b. Môi trường ẩm ướt.
Da có nhiều chất nhờn được gọi là?
a. Da tốt.
b. Da mồ hôi.
c. Da trơn.
d. Da dầu.
d. Da dầu.
Dụng cụ thẩm mỹ cần được làm sạch như thế nào?
a. Hàng ngày.
b. Khoảng vài người.
c. Giữa từng khách hàng.
d. Không cần thiết làm sạch.
c. Giữa từng khách hàng.
Các đồ vật tiếp xúc với máu cần?
a. Vứt bỏ.
b. Tẩy uế.
c. Làm vệ sinh.
d. Phơi dưới đèn cực tím.
a. Vứt bỏ.
Loại vi khuẩn nào sau đây là vô hại?
a. Gây bệnh.
b. Khuẩn cầu.
c. Không gây bệnh.
d. Khuẩn xoắn.
c. Không gây bệnh.
Quats được gọi là?
Dung dịch tẩy uế hoặc khử trùng.
Mức độ thấp nhất của khử trùng là?
Vệ sinh.
Bước cuối cùng khi hoàn tất móng giả là?
Dũa tạo kiểu móng.
Người chủ tiệm cần phải học gì trước khi mở tiệm?
Luật lệ và các quy định của TDLR.
Trước khi đắp bột lên móng sẽ làm gì trước?
Bôi chất tăng dính.
Máu rơi xuống sàn nhà dùng gì để tấy uế?
Dung dịch tẩy uế có vi trùng lao.
Dụng cụ nào sau đây được dùng lại cần được tẩy uế?
Cây đẩy da bằng sắt.
Cục trong bồn ngâm chân dùng chất gì để diệt trùng sau 1 ngày làm việc?
Dung dịch quats.
Gắn móng giả lên móng thiệt bước sau cùng là?
Cho glue lên đường line.
Khi chùi Acetone lên móng thì móng như thế nào?
Móng bị bạc màu.
Phần trăm của alcohole?
70%
Cá nhân cần xin phép khi?
Thay đổi chủ và tân trang tiệm.
Lớp da hình bán nguyệt ở chân móng tay được gọi là?
Lớp da ngoài.
Mài móng tay tốt nhất?
a. 20 – 70.
b. 70 – 120.
c. 120 – 200.
d. 200 – 400.
d. 200 – 400.
Cạo lông chân bao lâu làm chân tốt nhất?
24 tiếng.
Dụng cụ mài mòn được cất ở đâu?
Trong hộp đậy nắp kín.
Nếu khách hàng muốn chọn 1 chất liệu vải wrap nhẹ hơn nên chọn loại nào?
Vải lụa.
Quá trình khử trùng bao gồm bởi?
Chất tẩy uế.
Nếu cắt nhiều da thì móng sẽ bị?
Tổn thương móng.
Quá trình khử trùng diệt được những loại sau,ngoại trừ?
Mầm vi khuẩn.
Một loại dị ứng mà khách hàng thường gặp với 1 sản phẩm trong thẩm mỹ viện là?
Lớp da khô.
Trước khi đắp bột lên móng, chất sơn lót được bôi như thế nào?
Chấm 1 miếng nhỏ giữa móng bằng cây cọ, giống như sơn móng.
Nếu bẻ ngang móng giả thì sẽ bị.
Tổn thương móng.
Vòi nước và dụng cụ trong bồn ngâm chân được xử lý như thế nào?
Tẩy uế.
Lớp da ngoài cùng của móng tay được gọi là.
Biểu bì.
Động tác xoa bóp, cọ sát có tác dụng gì?
Làm cho lưu thông máu tốt.
Quá trình phát triển nhiều nhất khi móng bị tổn thương thường có màu gì?
Màu tím.
Chất gì được sử dụng trong bát đựng nước ngâm tay?
Xà bông diệt khuẩn.
Trong lúc chờ phán xét của TDLR sẽ quyết định ngoại trừ?
Kiểm chứng tài sản của khách hàng.
Chất gì cho phép được bôi lên móng trước khi đắp bột?
Primer
Khi cửa hàng có sự thay đổi về chủ sở hữu, chủ mới có thể hoạt động cửa hàng lâu nhất trong _____ bao nhiêu ngày trước khi nộp thông báo đổi chủ cho ủy ban?
a. 14 ngày.
b. 45 ngày.
c. 30 ngày.
d. 60 ngày.
c. 30 ngày.
Móng giả bằng giấy có thể được sử dụng để?
a. Nối dài móng.
b. Phủ đầy móng mới mọc trên móng tay giả bằng wrap vải.
c. Thay đổi màu móng.
d. Sửa những vết nứt nhỏ trên móng.
d. Sửa những vết nứt nhỏ trên móng.
Khi bôi móng giả, chất nào sau đây được dung để giữ móng khỏe?
a. Acrylic.
b. Chất đệm.
c. Chất dính.
d. Chất khử trùng.
a. Acrylic.
Thành phần chủ yếu hình thành móng là?
a. Keratin – Chất sừng.
b. Canxi.
c. Chất tạo keo.
d. Carbonat.
a. Keratin – Chất sừng.
Khi khách hàng muốn tẩy bỏ móng gel UV, ta nên làm gì?
a. Khuyên khách hàng đợi cho móng mọc dài ra.
b. Dùng cây gỗ cam để cạo lớp gel.
c. Dùng buffer để chà bỏ lớp gel khỏi móng.
d. Ngâm móng trong acetone rồi bóc lớp gel UV.
d. Ngâm móng trong acetone rồi bóc lớp gel UV.
Cách nào sau đây hạn chế việc hít các hóa chất hiệu quả nhất.
a. Sử dụng quạt trong phòng.
b. Sử dụng chất xịt nến.
c. Đóng chặt các sản phẩm sau khi sử dụng.
d. Sử dụng chất làm thơm phòng.
c. Đóng chặt các sản phẩm sau khi sử dụng.
Trong các bước thuộc quy trình đắp móng giả (wrap) bước nào cần được thực hiện đầu tiên.
a. Đắp chất dính.
b. Kéo biểu bì lại.
c. Đắp kem biểu bì.
d. Sơn lót móng.
b. Kéo biểu bì lại.
Tất cả các hiện tượng sau đây đều là các triệu chứng sớm của ảnh hưởng hóa chất ngoại trừ.
a. Đau lưng.
b. Phát ban.
c. Mệt mỏi.
d. Chảy nước mắt.
a. Đau lưng.
Móng tay bôi gel cần được bảo dưỡng:
a. Mỗi tuần.
b. 4 đến 6 tuần.
c. 2 đến 3 tuần.
d. 6 đến 8 tuần.
c. 2 đến 3 tuần.
So với nước sơn bôi tay, thì kem bôi tay:
a. Đặc hơn.
b. Chất axit axetic.
c. Nhiều keo hơn.
d. Làm chất dưỡng ẩm tốt hơn.
a. Đặc hơn.
Khi đắp móng gel màu sáng bước nào sau đây cần được thực hiện đầu tiên.
a. Làm sạch móng.
b. Đắp gel.
c. Xử lý gel.
d. Đắp dầu biểu bì.
a. Làm sạch móng.
Cắt bỏ móng giả có thể gây tổn thương cho.
a. Cơ giữa.
b. Biểu bì.
c. Móng nếp gấp.
d. Giường móng.
d. Giường móng.
Cơ quan nào của cơ thể con ngườ có chức năn đưa máu đi cung cấp chất dinh dưỡng cho toàn bộ cơ thể?
a. Hệ tuần hoàn.
b. Vỏ bọc.
c. Hệ thần kinh.
d. Tuyến nội tiết.
a. Hệ tuần hoàn.
Những câu nào sau đây là đúng?
a. Vi khuẩn sống và sinh sôi nhanh trong môi trường lạnh và khô.
b. Lau chùi các dụng cụ và bề mặt bằng nước làm chết vi khuẩn.
c. Vi khuẩn sinh sản chậm trong không khí.
d. Sinh sản và có thể tìm thấy khắp nơi.
d. Sinh sản và có thể tìm thấy khắp nơi.
Thợ nails và thẩm mỹ được cấp phép làm tất cả những điều sau ngoại trừ.
a. Xoa bóp tay.
b. Loại bỏ xương, sẹo.
c. Trang điểm móng tay nhân tạo.
d. Đánh bóng móng chân.
b. Loại bỏ xương, sẹo.
Dụng cụ nào có thể làm bóng móng chân/tay?
a. Dũa móng bằng kim loại.
b. Cọ móng.
c. Buffer da.
d. Cây gỗ cam.
c. Buffer da.
Một cơ sở thẩm mỹ có thể bị thanh tra trong:
a. Vào bất cứ lúc nào trong giờ hành chính.
b. Trong giờ hành chính và chỉ khi đã thông báo trước.
c. Bất cứ lúc nào.
d. Bất cứ lúc nào trong tuần.
a. Vào bất cứ lúc nào trong giờ hành chính.
Thực hiện các dịch vụ thẩm mỹ không có giấy phép phù hợp là?
a. Trát đòi hầu tòa.
b. Tội nhẹ.
c. Quy phạm cấm.
d. Trọng tội.
c. Quy phạm cấm.
Phần chổi của cọ đắp bột được làm từ đâu?
a. Lông chồn.
b. Lông bò.
c. Lông lợn rừng.
d. Tóc người.
a. Lông chồn.
Khi móng tự nhiên mọc lên, móng giả acrylic sẽ bị đẩy khỏi thân móng thật. Việc đắp một sản phẩm móng giả acrylic vào vùng móng thật mới mọc được gọi là?
a. Đắp gel.
b. Đắp đầy lại.
c. Đắp phủ.
d. Đắp móng giả wrap vải lanh.
b. Đắp đầy lại.
Trong quá trình đắp móng giả acrylic vào móng tự nhiên cần đắp bao nhiêu viên?
a. 3 viên.
b. 4 viên.
c. 6 viên.
d. 8 viên.
a. 3 viên.
Người được cấp giấy phép đăng ký phải làm gì để gia hạn hiệu lực của giấy phép?
a. Đệ trình đơn xin gia hạn hiệu lực cấp giấy.
b. Hoàn thành cuộc phỏng vấn bằng miệng với phòng cấp giấy phép qui định TX (TDLR).
c. Tham gia các cuộc thi của tiểu bang.
d. Hoàn thành 6 giờ đào tạo.
…
Để sửa 1 móng giả bị nứt bằng móng giả – wrap vải -, cần phải cắt miếng sửa che phủ.
a. Toàn bộ vết nứt của móng.
b. Ở vết nứt của móng.
c. 2/3 vết nứt của móng.
d. 1/3 vết nứt của móng.
a. Toàn bộ vết nứt của móng.
Trường hợp nào sau đây mô tả cách cư xử đúng với nguyên tắc thẩm mỹ viện.
a. Giảm giá cho khách ưa thích.
b. Đồng ý với khách hàng khi khách chê dịch vụ của thẩm mỹ viện khác.
c. Thông báo rõ với khách hàng khi của hàng sắp thay đổi địa điểm.
d. Kể cho các đồng nghiệp những thông tin cá nhân của khách hàng.
c. Thông báo rõ với khách hàng khi của hàng sắp thay đổi địa điểm.
Khi cắt sửa móng tay cho khách, ta nên ngâm tay khách trong.
a. Chất tiệt trùng.
b. Chậu ngâm tay.
c. Bồn rửa.
d. Chất vệ sinh.
b. Chậu ngâm tay.
Vi khuẩn sinh sản bằng cách phân chia thành bao nhiêu tế bào mới.
a. 2 lần – nhân đôi.
b. 5.
c. 4.
d. 6.
…
Một loại ký sinh trùng có thể lây có thể lây người này sang người khác được gọi là.
a. Nấm.
b. Hôi nách.
c. Sốt rét.
d. Lác.
a. Nấm.
Tất cả các loại sau đây đều là cách chính để khử nhiễm trừ.
a. Vệ sinh.
b. Tiệt trùng.
c. Khử trùng.
d. Trừ sâu bọ.
d. Trừ sâu bọ.
Bảng chỉ dẫn an toàn hóa chất giải thích thông tin gì sau đây?
a. Làm thế nào để bảo vệ an toàn khi sử dụng sản phẩm.
b. Làm thế nào để tái sử dụng an toàn một sản phẩm cũ.
c. Làm thế nào để quảng cáo sản phẩm.
d. Người nào không nên sử dụng sản phẩm.
a. Làm thế nào để bảo vệ an toàn khi sử dụng sản phẩm.
Tác dụng chính của kỹ thuật xoa bóp đánh hoặc tát nhẹ.
a. Làm dịu cơn đau.
b. Tăng lưu thông máu.
c. Tăng sự kích thích.
d. Tăng hoạt động của tuyến.
c. Tăng sự kích thích.
Sơn lót giúp cho bề mặt gắn chặt với:
a. Nước làm bóng móng.
b. Đầu móng.
c. Bọc phủ bằng giấy.
d. Chất acrylic.
d. Chất acrylic.
Sản phẩm tăng cường chăm sóc cho móng không dành cho.
a. Da.
b. Móng chân.
c. Móng tay.
d. Móng gel.
a. Da.
Phần nhìn thấy được của giường móng được gọi là:
a. Biểu bì.
b. Rể móng.
c. Dây chằng.
d. Quầng móng.
d. Quầng móng.
Trước khi đắp móng giả việc đầu tiên cần làm là.
a. Kéo biểu bì lại (cuticle).
b. Đắp móng.
c. Sơn móng.
d. Dũa móng.
a. Kéo biểu bì lại (cuticle).
Những thông tin nào sau đây được mô tả kiểu loại và thứ tự các lớp khi được đắp lên móng tay của khách hàng trong qui trình cắt sửa móng tay.
a. Sơn lót phủ nền, sơn màu, chấ làm khô móng nhanh, sơn phủ trên.
b. Sơn phủ nến, sơn màu, chất làm khô móng nhanh, sơn phủ trên.
c. Sơn phủ nền, sơn màu.
a. Sơn lót phủ nền, sơn màu, chấ làm khô móng nhanh, sơn phủ trên.
Chổi móng tay nên được sử dụng với.
a. Keo xịt tóc.
b. Bột đánh bóng.
c. Kem biểu bì.
d. Xà phòng và nước.
d. Xà phòng và nước.
So với móng tay, móng chân mọc.
a. Nhanh hơn.
b. Cùng tốc độ.
c. Chậm hơn.
d. Mỏng hơn.
c. Chậm hơn.
Thường xuyên bảo dưỡng góp phần ngăn không cho các móng acrylic.
a. Khử nước.
b. Nhô lên.
c. Đổi màu.
d. Dính kế.
b. Nhô lên.
Khi da tiết ra mồ hôi và các mạch máu trong da giãn ra, nghĩa là cơ thể đang cố gắng để:
a. Tự làm mát.
b. Tăng sự trao đổi chất.
c. Tăng cường hấp thụ qua da.
d. Xua đuổi kẻ thù.
a. Tự làm mát.
Lớp da sâu bên trong được gọi là.
a. Lớp hạ bì.
b. Chất nhờn.
c. Lớp biểu bì.
d. Lớp sừng.
a. Lớp hạ bì.
Dùng vải nhấn để.
a. Làm khỏe điểm yếu của móng.
b. Làm móng đẹp hơn.
c. Nối dài móng.
d. Dễ sơn móng.
a. Làm khỏe điểm yếu của móng.
Xoa bóp sai cách có thể gây ra.
a. Lằn da.
b. Nhão da.
c. Thâm tím.
d. Giảm tuần hoàn máu.
b. Nhão da.
Tình trạng lớp da bị nứt quanh móng được gọi là.
a. Bệnh Ecpet mãng tròn.
b. Móng mọc trong.
c. Xước măng rô.
d. Bệnh cắn móng.
c. Xước măng rô.
Những loại gel không màu được lưu hóa bằng hoạt hóa hoặc.
a. Sơn lót.
b. Nước.
c. Acetone.
d. Chất khử trùng.
b. Nước.
Móng tay dễ gãy nhất là.
a. Nửa vuông nửa bầu dục.
b. Tròn.
c. Bầu đục.
d. Móng nhọn.
d. Móng nhọn.
Nếu nghi ngờ khách hàng bị nấm ở chân, bạn phải làm những gì?
a. Đeo găng tay vào.
b. Ngâm chân trong nước.
c. Khử trùng dụng cụ.
d. Không được cắt sửa móng.
a. Đeo găng tay vào.
Khi làm gel, bạn cần bảo vệ khách hàng những điều gì sau đây?
a. Mang kính bảo hộ.
b. Đeo mặt nạ.
c. Ngâm chân vào bồn.
d. Dán lụa vào.
a. Mang kính bảo hộ.
Việc thuê chỗ trống trong thẩm mỹ viện hay 1 cửa hàng, người thuê chỗ phải.
a. Trả các lệ phí cá nhân cho thẩm mỹ viện và cửa hàng.
b. Cấp giấy phép cho thẩm mỹ viện và cửa hàng.
c. Xin cấp giấy phép. (booth rental.)
d. Ký hợp đồng cho thẩm mỹ viện và cửa hàng.
c. Xin cấp giấy phép. (booth rental.)
Dụng cụ khử trùng cần phải ngâm trong dung dịch (quat) bao lâu.
a. 1 phút.
b. 10-15 phút.
c. 30-40 phút.
d. 1 tuần.
b. 10-15 phút.
Vải ngắn được gắn dán vào móng có tác dụng gì?
a. Thanh móng chắc và khỏe hơn.
b. Bảo vệ vùng da quanh móng.
c. Móng đẹp hơn.
d. Móng sáng hơn.
a. Thanh móng chắc và khỏe hơn.
Trước khi làm móng tay, phải rửa sạch tay khách bằng?
a. Xà bông diệt khuẩn.
b. Nước.
c. Thuốc sát trùng (hand sanitizer).
d. Dung môi.
c. Thuốc sát trùng (hand sanitizer).
Khi chất dán được bôi lên lớp lụa, lớp lụa trở nên.
a. Khỏe.
b. Trơn phẳng.
c. Nhăn.
d. Trong.
d. Trong.
Phấn nhìn thấy nhiều nhất trên móng là.
a. Giường móng.
b. Vành móng.
c. Quầng móng.
d. Mặt móng.
a. Giường móng.
Người thẩm mỹ viên có thể làm tấc cả các việc sau, ngoại trừ.
a. Phá bỏ mụn cóc.
b. Làm móng.
c. Chăm sóc tóc.
d. Chăm sóc da.
a. Phá bỏ mụn cóc.
Móng mềm hơn móng thường được xếp vào loại.
a. Móng kim.
b. Móng xếp gấp.
c. Móng cứng.
d. Móng cong.
b. Móng xếp gấp.
Những vết rộp da để lại là do.
a. Mề đay.
b. Mụn cóc.
c. Mụn bọc.
d. Mụn trứng cá.
c. Mụn bọc.
Khi khách hàng dị ứng với 1 sản phẩm.
a. Khuyên khách nên đi đến nơi điều trị.
b. Không nên dùng sản phẩm.
c. Nên dùng sản phẩm với liều lượng ít hơn.
d. Khuyên khách nên đến thẩm mỹ viện khác.
a. Khuyên khách nên đi đến nơi điều trị.
Hành động ác nhất nếu nghỉ làm 1 tiệm và sang 1 tiệm khác là.
a. Mang khách đi theo mình.
b. Nói xấu về tiệm cũ.
b. Nói xấu về tiệm cũ.
Góc độ dùng để dũa móng là.
a. 15 độ.
b. 45 độ.
c. 30 độ.
d. 60 độ.
b. 45 độ.
Khi da tiết ra mồ hôi thì gọi là tuyến gì?
a. Tuyến bài tiết.
b. Tuyến cặn bã.
c. Tuyến dầu.
d. Tuyến chất nhờn.
a. Tuyến bài tiết.
Người nào sau đây không cần cắt da biểu bì.
a. Người già.
b. Người bị tiểu đường.
c. Người trẻ tuổi.
d. Người da mỏng.
b. Người bị tiểu đường.
Bước nào sau đây là đúng nhất khi làm mềm móng tay.
a. Dũa, sơn.
b. Dũa rồi ngâm tay.
c. Sơn dũa.
d. Dũa rồi cắt móng tay.
b. Dũa rồi ngâm tay.
Hành động nào sau đây là thân thiên nhất với khách hàng, ngoại trừ.
a. Thiên vị KH cho tiền nhiều.
b. Khách hàng có duyên.
c. Khách hàng có ngoại hình đẹp.
d. Khách hàng thích mình.
a. Thiên vị KH cho tiền nhiều.
Tất cả các điều sau đây bị cấm trong ngành thẩm mỹ, ngoại trừ.
a. Hành nghề dưới tên của người khác.
b. Có giấy phép hành nghề.
c. Không có giấy phép hành nghề.
d. Giấy phép của tiểu bang khác.
b. Có giấy phép hành nghề.
Một chất liệu dùng để bảo vệ cho móng tay khỏi bị hư hỏng là.
a. Bột trắng hồng.
b. Móng giả.
c. Móng lụa.
d. Bột thường.
c. Móng lụa.
Khi chùi nước sơn trên móng giả bằng acetone, thì sẽ làm cho móng giả bị.
a. Móng giả bị tan chảy.
b. Móng bị chay cứng.
c. Móng bị xấu đi.
d. Móng bị xần.
a. Móng giả bị tan chảy.
Móng hình vuông tròn là móng có hình dạng như thế nào?
a. Móng có hình vuông và tròn ở góc.
b. Móng có dạng bầu.
c. Móng có hình tròn và vuông ở góc.
d. Móng có dạng hình vuông.
a. Móng có hình vuông và tròn ở góc.
Khi móng tay tự nhiên mọc ra và đẩy móng acrylic ra ngoài, người thợ cho thêm bột vào chỗ móng mới mọc ra thì được gọi là.
a. Đắp đầy – refill.
b. Rework.
c. Redo.
d. Repair.
a. Đắp đầy – refill.
Những loại dịch vụ nào sau đây không đòi hỏi bằng hành nghề.
a. Dịch vụ buôn bán.
b. Dịch vụ cho thuê đồ.
c. Dịch vụ việc làm.
d. Dịch vụ miễn phí.
d. Dịch vụ miễn phí.
Làm thế nào để có được nước sơn đều trên móng.
a. Lắp nước sơn cho đều.
b. Lấy nước sơn thật nhiều.
c. Lăn chai nước sơn trong lòng 2 bàn tay.
d. Lấy ít nước sơn.
c. Lăn chai nước sơn trong lòng 2 bàn tay.
Những triệu chứng khách quan của sự rối loạn da là.
a. Da có mủ hay viêm.
b. Da nổi đỏ.
c. Da bị sần.
d. Da nổi nhiều gân.
a. Da có mủ hay viêm.
Khi làm móng giả bằng bột thì primer được dùng như thề nào.
a. Người bị bệnh lây nhiễm.
b. Bị tàn tật.
c. Quá già để làm việc.
d. Không mặc đồng phục.
a. Người bị bệnh lây nhiễm.
Không được đặt dụng cụ điện tần số cao trong.
a. Dung dịch khử trùng.
b. Thiết bị lắp vào máy.
c. Thùng chứa có nắp đậy.
d. Nồi hấp – Autoclave.
d. Nồi hấp – Autoclave.
Sở TDLR có quyền.
a. Kiểm tra tất cả các trường và thẩm mỹ viện.
b. Bắt phạt vạ không cần lý do.
c. Cấp giấy cho học viên tiểu bang khác.
d. Bắt tất cả các trường đóng cửa vì phạm luật.
a. Kiểm tra tất cả các trường và thẩm mỹ viện.
Các đồ vật đã tiếp xúc với máu cần được.
a. Vứt bỏ.
b. Tẩy uế.
c. Làm vệ sinh.
d. Phơi ánh đèn cực tím.
b. Tẩy uế.
Chất nào sau đây không sử dụng làm thuốc sát trùng trong thẩm mỹ viện.
a. Chất tẩy trắng.
b. Chất khử trùng.
c. Acetone.
d. Dung dịch ammonia bậc 4.
c. Acetone.
Vitamin nào có chất chống oxy hóa, có thể ngăn ngừa ung thư da.
a. Vitamin A.
b. D.
c. C.
d. E.
a. Vitamin A.
Cần loại bỏ vết máu thừa ở:
a. Nhà vệ sinh.
b. Túi có nhãn nằm trong 1 túi khác.
c. Thùng rác không có nắp đậy.
d. Thùng chứa có dán nhãn.
b. Túi có nhãn nằm trong 1 túi khác.
Dòng điện Ganvanic gây nên phản ứng hóa học nào trong các phản ứng sau.
a. Điện phân.
b. Tăng sừng.
c. Điện tử lưu chuyển.
d. Thái hóa võng mạc.
a. Điện phân.
Khuẩn Bacilli là khuẩn có dạng.
a. Tròn.
b. Hình que, gậy.
c. Xoắn.
d. Uốn cong.
b. Hình que, gậy.
Thứ tự các bước sau đây khi rửa dụng cụ là đúng.
Rửa dụng cụ với nước xà phòng, nước, ngâm trong chậu tẩy uế, rửa tay.
Đúng.
Khi khách hàng thông báo cho nhân viên là bị nhiễm móng, nhân viên nên làm gì?
Khuyên khách hàng đi tư vấn y khoa.
Đúng.
Khi móng bị xước nên làm loại nào để tốt cho khách.
Làm móng với dầu.
Đúng.
Khi trang điểm cho người khác, có thể không cần thiết phải.
Có bằng cấp.
Đúng.
Khách bị dị ứng 1 trong những loại hóa chất trong tiệm, nhân viên nên làm gì?
Ghi vào sổ khách hàng.
Đúng.
Trước khi đắp bột lên móng sẽ làm gì trước.
Bôi chất tăng dính.
Đúng.
Khăn trong tiệm sẽ được giặt bằng chất gì?
Thuốc tẩy trắng.
Đúng.
We need your consent to load the translations
We use a third-party service to translate the website content that may collect data about your activity. Please review the details in the privacy policy and accept the service to view the translations.